Thực đơn
Đào Đại Vũ Các phim đã đóngNăm | Tên phim | Vai | Giải thưởng |
---|---|---|---|
1983 | Dương gia tướng | ||
1986 | Cô gái đồ Long | ||
The Legend Of Dik Ching | |||
1987 | Thành cát tư Hãn | Mộc Hoa Lê | |
"Hoàng hà đại phong vân" | |||
1988 | Twilight of a Nation | Lee Chiu-Sau | |
1989 | Biên thành lãng tử | ||
The War Heroes | |||
1991 | Tiêu điểm gãy | ||
1992 | Hồ sơ công lý | Giang Thừa Vũ (Michael) | |
1993 | Ambition | Gia Bảo | |
For Home Sake | |||
Đại thời đại | Đinh Ích Giải | ||
Hồ sơ công lý II | Giang Thừa Vũ (Michael) | ||
The Partner | |||
1994 | Hồ sơ công lý III | Giang Thừa Vũ (Michael) | |
Giai nhân kỳ án | Tư Đồ Lập Thu | ||
1995 | Hồ sơ công lý IV | Giang Thừa Vũ (Michael) | |
Hồ sơ trinh sát | Trương Đại Dũng | ||
1996 | Hồ sơ trinh sát II | Trương Đại Dũng | |
1997 | Hồ sơ trinh sát III | Trương Đại Dũng | |
Hồ sơ công lý V | Giang Thừa Vũ (Michael) | ||
2004 | Thầy hay trò giỏi | ||
2005 | Trói buộc | ||
Fantasy Hotel | Kam Chi Kit (Bob) | ||
2007 | On the First Beat | Cheung King-Fung | Best Actor Nomination (Top 20) |
2008 | Wasabi Mon Amour | Chung Lai Wo | |
2010 | Tỳ vết của ngọc | Hồng Diệu Sanh |
Năm | Tên phim | Vai | Ghi chú |
---|---|---|---|
1999 | Tung hoành tứ hải | Lợi Thiệu Thiên | Hợp tác với Châu Hải My |
2000 | Ông trùm điện ảnh | Ôn Nguyệt Đình | Hợp tác với Châu Hải My & Lưu Gia Linh |
2001 | Không chốn dung thân | ||
Hiệp cốt nhân tâm | |||
2002 | Chấp hành mật lệnh | ||
2004 | Anh hùng Á Châu | ||
Năm | Tên phim | Hãng phim |
---|---|---|
1998 | The New Adventures of Wisely | TCS |
Tie-Breaker | China Star (film) | |
2002 | Love Scar | CTS |
2004 | Mystic Detective Files | i-cable |
Thực đơn
Đào Đại Vũ Các phim đã đóngLiên quan
Đào Đào, phở và piano Đào thoát khỏi Bắc Triều Tiên Đào Ngọc Dung Đào Hồng Lan Đào Melba Đào Duy Anh Đào Duy Từ Đào Đức Toàn Đào Duy TùngTài liệu tham khảo
WikiPedia: Đào Đại Vũ http://giaitri.vnexpress.net/tin-tuc/gioi-sao/tron... http://news.zing.vn/Sao-Ho-so-trinh-sat-ngay-ay--b... https://www.imdb.com/name/nm0849923/